Danh mục bài viết
- NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT TRÊN FORD EVEREST WILDTRAK 2024
- Thiết kế ngoại thất mới mẻ, táo bạo
- Everest Wildtrak 2024 làm chủ cuộc sống theo cách riêng của mình
- Thông số kỹ thuật của Ford Everest Wildtrak 2024
- Everest Wildtrak 2024
- Hình ảnh xe Ford Everest Wildtrak 2024
- Ford Everest Wildtrak 2023 có mấy màu xe?
- Xe Everest Wildtrak 2024 có gì mới hơn so với các phiên bản xe khác
- Mức tiêu thụ nhiên liệu Ford Everest Wildtrak 2024
- Giá lăn bánh xe Ford Everest Wildtrak 2024thế hệ mới hiện nay bao nhiêu?
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT TRÊN FORD EVEREST WILDTRAK 2024
Dana Ford Bình Định là đại lý ủy quyền chính thức hàng đầu của Ford Việt Nam tại miền trung
Thiết kế ngoại thất mới mẻ, táo bạo
Lưới tản nhiệt được thiết kế độc đáo của xe Everest Wildtrak 2024 gây ấn tượng với cản trước hình dạng chữ H, viền lưới tản nhiệt gờ mép bánh xe, ốp mang cá được hoàn thiện với đặc trưng màu xám đậm giúp chiếc xe nổi bật hơn bao giờ hết. Bệ lên xuống tiện dụng và phong cách cùng thanh giá nóc bằng hợp kim giúp chiếc xe có cái nhìn tổng quát mạnh mẽ hơn.
Logo Wildtrak được hiển thị trên nắp Capo, cửa trước phía dưới và cửa sau xe
Everest Wildtrak 2024 làm chủ cuộc sống theo cách riêng của mình
Rộng rãi hơn, tiện nghi hơn và mạnh mẽ hơn
Everest Wildtrak 2024 thế hệ mới mang một dáng vóc mạnh mẽ, táo bạo cùng nội thất tiện nghi êm ái, sẵn sàng cho mọi hành trình dù đơn giản hay khắc nghiệt. những gì bạn cần Everest đáp ứng
Xem thêm sản phẩm : Everest Titanium 4×4
Thông số kỹ thuật của Ford Everest Wildtrak 2024
Động cơ và tính năng vận hành |
Everest Wildtrak 2024 |
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh | 1996 cc |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 209.8 (154.3 kW) / 3750 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500 Nm/vòng/phút |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian |
Hệ thống kiếm soát đường địa hình | Có |
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước xe |
|
Dài x Rộng x Cao | 4914x1923x1842 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 |
Chiều dài cơ sở | 2900 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước và sau | Phanh đĩa |
Phanh tay điện tử | Có |
Cỡ lốp | 255/55R20 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20 |
Trang thiết bị an toàn |
|
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có |
Camera | Camera toàn cảnh |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và duy trì làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất |
|
Đèn phía trước | LED Matrix, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn pha chống chói tự động | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Gập điện |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có |
Cửa hậu đóng | Có |
Trang thiết bị trong xe |
|
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp |
Tay lái bọc da | Có |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ ba gập điện | Có |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM,MP3,Ipod & USB, Bluetooth , 8 Loa |
Hệ thống SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4A, màn hình TFT cảm ứng 12″ |
Bảng đồng hồ tốc độ | 12.4″ |
Sạc không dây | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Hình ảnh xe Ford Everest Wildtrak 2024
Ford Everest Wildtrak 2023 có mấy màu xe?
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Màu Xám | Màu Vàng | Màu Đỏ Cam | Màu Đen | Màu Bạc |
Xe Everest Wildtrak 2024 có gì mới hơn so với các phiên bản xe khác
Xe Ford Everest Wildtrak 2024 là một phiên bản thuộc dòng xe Ford Everest. Đây là phiên bản Ford Everest cao cấp nhất được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam và được trang bị đầy đủ tính năng an toàn tiện nghi.
Phiên bản Wildtrak của Ford Everest có một số điểm khác so với bản Titanium hay các phiên bản Sport, Ambiente như cản trước hình dạng chữ H, viền lưới tản nhiệt, gờ mép bánh xe, ốp mang cá được hoàn thiện với màu Xám đậm giúp chiếc xe nổi bật hơn; Logo Wildtrak ấn tượng được hiển thị trên nắp ca-pô, cửa trước và cửa sau xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu Ford Everest Wildtrak 2024
Loại xe | Đường hỗn hợp | Đường đô thị | Đường ngoài đô thị |
Everest Wildtrak 2024 | 8,00 | 9,6 | 7,1 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Wildtrak 2024thế hệ mới hiện nay bao nhiêu?
Chi tiết giá lăn bánh của xe Ford Everest Wildtrak 2024 mới được Dana Ford Bình Định phân phối chính hãng tại Quy Nhơn Bình Định và khu vực Miền Trung xin quý khách hàng vui lòng liên hệ thông tin dưới đây:
Dana Ford Bình Định
361 Tây Sơn, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định
Hotline: 0967104777 (Zalo/call/messenger)
Website trang chủ: fordbinhdinh.com
Quang Huy Ford –
xe đẹp